Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hơn thiệt


t. Có lợi hay phải chịu thiệt (nói khái quát, về sự cân nhắc, tính toán). Tính toán hơn thiệt. Bàn chuyện hơn thiệt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.